Yakovlev AIR-3
Giao diện
Yakovlev AIR-3 | |
---|---|
Kiểu | Máy bay cánh đơn hai chỗ |
Nguồn gốc | Liên Xô |
Nhà chế tạo | Yakovlev |
Nhà thiết kế | Aleksandr Sergeyevich Yakovlev |
Chuyến bay đầu | 17 tháng 8 năm 1929 (AIR-3) [1] Tháng 9, 1930 (AIR-4), 1934 (AIR-8) |
Số lượng sản xuất | (AIR-3) 1, (AIR-4) 5, (AIR-8) 1 |
Phát triển từ | Yakovlev AIR-2 |
Yakovlev AIR-3 là một loại máy bay cánh đơn hai chỗ của Liên Xô trong thập niên 1920, do Aleksandr Sergeyevich Yakovlev thiết kế chế tạo.[2]
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]AIR-3
[sửa | sửa mã nguồn]AIR-4
[sửa | sửa mã nguồn]AIR-4MK
[sửa | sửa mã nguồn]E-31
[sửa | sửa mã nguồn]Kozlov PS
[sửa | sửa mã nguồn]AIR-8
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (AIR-3)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ [3] The History of Soviet Aircraft from 1918
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 11 m (36 ft 1 in)
- Sải cánh: 7.1 m (23 ft 3 in)
- Diện tích cánh: 16.5 m2 (178 ft2)
- Trọng lượng rỗng: 392 kg (864 lb)
- Trọng lượng có tải: 587 kg (1294 lb)
- Powerplant: 1 × Walter NZ-60, 45 kW (60 hp)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 146 km/h (91 mph)
- Tầm bay: 1835 km (1144 dặm)
- Trần bay: 4200 m (13776 ft)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Gordon, Yefim; Komissarov, Dmitry; Komissarov, Sergey (2005). OKB Yakovlev. Hinkley, Midland. ISBN 1-85780-203-9.
- ^ “Part Work 1982–1985”. The Illustrated Encyclopedia of Aircraft. Orbis Publishing. 1985. tr. 3098.
- ^ Nemecek, Vaclav (1986). The History of Soviet Aircraft from 1918. London: Willow Books. tr. 245. ISBN 0-00-218033-2.